Honda WAVE ALPHA Cổ Điển
Khuyến mãi - ưu đãi
- Mũ Bảo Hiểm
- Áo mưa vải dù cao cấp
- Móc khóa thời trang
- 01 Lít Xăng
- Chai vệ sinh dung dịch xích tải
- Phiếu giảm giá 10% phụ kiện trang trí
- Phiếu giảm giá 10% thay nhớt khi KTĐK
- Đặc điểm chính
- Hướng dẫn mua hàng
- Đánh giá
Tiếp nối sự thành công của Wave Alpha phiên bản cổ điển lần đầu tiên ra mắt vào năm 2023, tháng 7 năm 2024 dòng xe cổ điển trở lại với 2 màu hoàn toàn mới cùng thiết kế tem đầy ấn tượng, giúp bạn thể hiện phong cách thời trang mang tính hoài cổ.
Phiên bản cổ điển diện mạo thời trang
2 màu Xanh và Xám mới cùng yếm nhạt đầy tương phản làm nổi bật nét hoài cổ nhưng vẫn hiện đại, thời trang và độc đáo, gợi về trong tâm trí khách hàng hình ảnh quen thuộc của những chiếc xe số huyền thoại
Thiết Kế
Tem xe độc đáo mới
Thiết kế tem hoàn toàn mới với logo "Wave Alpha" mang kiểu chữ "retro" cách điệu cùng sắc xám nhạt, giúp người dùng khoe trọn tính thời trang theo khuynh hướng cổ điển, xưa nhưng không cũ.
Mặt đồng hồ dễ quan sát
Các thông số vận hành được hiển thị đầy đủ giúp người lái quan sát một cách dễ dàng và thuận tiện. Hệ thống đèn hiển thị trên mặt đồng hồ nổi bật, dễ quan sát khi di chuyển.
Động cơ - Công nghệ
Động cơ 110cc
Wave Alpha được trang bị động cơ 110cc bền bỉ, hiệu suất cao mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách vượt trội, từ đó đem lại cảm giác lái thú vị và tiết kiệm chi phí vận hành.
Tiện ích & An toàn
Tiện ích và An toàn luôn được đề cao và chú trọng để đem đến cho người dùng trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng. Với đèn chiếu sáng phía trước luôn bật sáng khi vận hành đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất.
Ổ khóa đa năng 3 trong 1 bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu qủa
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng bản thân | 96 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.913 mm x 689 mm x 1.076 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.224 mm |
Độ cao yên
|
770 mm |
Khoảng sáng gầm xe
|
134 mm |
Dung tích bình xăng |
3,7 L |
Kích cỡ lốp
|
Lốp trước 70/90-17M/C 38P Lốp sau 80/90-17M/C 50P |
Phuộc trước
|
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau
|
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ
|
4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xi-lanh
|
109,2 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông
|
50,0 x 55,6 mm |
Tỉ số nén
|
9,0 : 1 |
Công suất tối đa |
6,12 kW/ 7.500 vòng/ phút |
Mô-men xoắn cực đại |
8,44 Nm/ 5.500 vòng/ phút |
Dung tích dầu động cơ | Sau khi xả 0,8 L Sau khi rã máy 1,0 L |
Hệ thống truyền động
|
Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động
|
Điện |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
|
1,72 l/100km |